``` ông đã Nói - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "ông đã nói" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "ông đã nói" trong câu:

Cả hội chúng bèn đáp lớn_tiếng rằng: Phải, điều ông đã nói, chúng_tôi phải làm theo;
Sav je zbor odgovorio snažnim glasom: "Jest, dužnost nam je učiniti po tvome savjetu!
Như ông đã nói có một điểm mà tôi không vượt qua được.
Kao što rekoste neke granice ne prelazim.
Ông đã nói là sẽ bay đến Chicago.
Rekao si da ideš u Chicago.
Nếu ông đã nói thế, tôi chấp nhận.
Dobro, ako ti to kažeš, ja ti vjerujem.
Công trình vẫn chưa hoàn toàn khô, ông đã nói là ở lại cho đến khi xong mà.
Nije se osušilo, a vi ste rekli da ostanem dok se ne osuši.
Điều đó khiến mọi người cảm thấy cuộc sống dễ thở hơn. Ông có thể cho chúng tôi xem cái thứ mà ông đã nói không?
Osjećali bismo se puno bolje glede našega bogatstva, ako nam pokažete onaj predmet koji ste spomenuli.
thật ngạc nhiên với những gì một người có thể làm khi có động lực thích hợp có phải đó là điều ông đã nói với tôi?
Nevjerojatne stvari je čovjek spreman napraviti kad je odgovarajuće motiviran. Nisi li mi ti to rekao?
Ông đã nói với tôi có một cách duy nhất để được khai sáng thực sự là bằng cách rũ bỏ cảm xúc?
Zar mi nisi ti rekao da je jedini put do stvarnog prosvjetljenja isključivanje emocija?
Tôi đã suy nghĩ về những gì ông đã nói.
Imao sam vremena za razmisliti o onome što si rekao.
Ông đã nói thời hạn là cuối ngày.
Rekao si da cemo imati vremena do sutra.
Batiatus chẳng đáng giá mấy, như ông đã nói.
Batiatus je dokazao da je nije vrijedan, kako si i predvidio.
Này, ông Fring... khi tôi nhận lời làm việc cho ông, ông đã nói phòng chế "đá" là của tôi.
Gle, g. Fring, kada sam prihvatio vašu ponudu, rečeno mi je da je lab moj.
Người của ông đã nói ông điều ông cần biết chưa?
Da li ti je tvoj čovjek rekao što si trebao znati?
Ông đã nói là đáng yêu vào mùa đông.
Rekli ste da je prekrasan zimi.
Ông đã nói là "những điều cần phải hiểu về các vị vua".
Rekli ste, "ono što moraš znati o kraljevima... "
Người của ông đã nói với tôi Walker đã chết.
Rekli ste mi da je Walker mrtav. Ja ne...
Ông đã nói với tôi về bộ máy cai trị đã trở thành một thứ xiềng xích
ZNATE ONO STO STE REKLI, DA STRUKTURE POSTAJU OKOVI?
Ông đã nói là cô bé là cần thiết cho nguyên cứu của chúng ta.
Rekao si da je nužna za naše istraživanje!
Nhưng ông đã nói tốt một đồng nghiệp, điều rõ ràng ông đang bỏ qua.
Ali bi pričali dobro, što očito propuštate. Zaista to radim, zar ne?
Được rồi Trevor, ông đã nói gì với hắn?
U redu, Trevore, što si mu rekao?
Và ông đã nói với tôi công thức bí mật của hạnh phúc.
I TAKO MI JE REKAO SVOJU TAJNU FORMULU ZA SREĆU.
Bố tôi, ông đã nói ông đã làm hỏng thành phố.
Otac mi je rekao da je iznevjerio grad.
Ông đã nói với tôi đây là công việc văn phòng.
Znaš, prodao si mi ovo kao uredski posao.
Ông đã nói hắn ta cần câu trả lời và tôi là người có thể cho anh ta câu trả lời đó
Zar niste čuli što je rekao? Hoće odgovore, ja mu ih možda mogu dati. Jedino ja mogu!
Như ông đã nói, chưa từng có công cụ nào thế này được sử dụng để xâu xé ta từ bên trong.
Kao što si rekao, ubojice su korištene i prije da nas ruše iznutra.
Đây là điều mà ông đã nói đến.
To je ono o čemu je govorio djed.
Ông đã nói chuyện với một điều tra viên trọng án bay hơn 3000 cây số để điều tra một vụ mưu sát đôi mà ông rõ ràng là nghi phạm hàng đầu.
Razgovarao si s detektivom za ubojstva koji je preletio 2.000 milja da istraži dvostruko ubojstvo za koje si ti očito glavni osumnjičeni.
Những ông đã nói sẽ đấu tranh vì chúng tôi.
Ali, rekli ste da ćete se boriti za nas. Aha, jeste...
Nhưng nếu tôi nói với anh những gì ông đã nói anh chắc sẽ nghĩ tôi bị điên.
Mislio bi da sam luda kad bih ti rekla što mi je govorio.
Nhưng không giống như ông đã nói.
Ali ne tako kako ste vi planirali.
Ông đã nói sẽ đưa đứa trẻ tới đó.
Rekao si da ćeš odvesti dijete tamo.
Không phải ông đã nói là đi tìm xe mới sao?
Zar nisi rekao da ćeš nam naći novi auto?
Ý tôi là, đây là người đàn ông đã nói rằng Chúa của bạn là sai rồi.
Mislim, taj tip kaže da je vaš bog krivi bog.
Ông ấy sẽ loại bỏ ruột thừa của tôi qua những vết rạch nhỏ, và ông đã nói về những gì tôi có thể mong chờ về sự phục hồi, và điều gì có thể xảy ra.
Uklonit će mi slijepo crijevo kroz sitne rezove, i pričao je što mogu očekivati od oporavka i što će se dogoditi.
Và thứ 3, ông đã nói với sếp của mình, ông Geoff Tudhope, rằng ông không được xem vào, bởi vì ông biết quyền hạn lớn có thể gây rối như thế nào.
I treće, rekao je svom šefu, Geoffu Tudhopeu da se ne miješa jer je znao kako razorna može biti njegova moć.
Norman Mailer, ngay trước khi chết, vào buổi phỏng vấn cuối cùng ông đã nói "Mỗi quyển sách mà tôi đã viết lại giết tôi thêm 1 chút"
Norman Mailer, u svom posljednjem intervjuu, tik prije smrti, rekao je: "Svaka moja nova knjiga pomalo me ubila."
Đầu tiên là Ludwig Wittgenstein, ông đã nói rằng "Tôi không biết tại sao chúng ta tồn tại
Prvi je Ludwig Wittgenstein koji je rekao, "Ne znam zašto smo ovdje.
Rupert? Có phải ông đã nói đến niềm vui?
Jesam li dobro čuo - zabava? Rupert?
Ông đã nói, "Anh có thứ khác, nhưng có lẽ không dành cho em."
Kaže: "Imam nešto drugo, ali to možda tebi ne treba."
Vậy ngày nay thì sao? Có ai nhớ ông đã nói gì không?
Koliko je to danas? Sjeća li se itko što nam je rekao?
Và ông đã nói gì về kinh nghiệm của mình?
I što nam ima za reći o svom iskustvu?
ông đã nói nói: "Tôi hạnh phúc hơn so với nếu tôi ở lại cùng ban nhạc Beatles."
izjavio je: "Sretniji sam nego što bih bio s Beatlesima."
1.085944890976s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?